Thứ Ba, 6 tháng 3, 2018

Tên đá quý bằng tiếng anh - gemstone

1.    Diamond - Kim cương
2.    Ruby - Hồng ngọc
3.    Sapphire - Lam ngọc
4.    Emerald - Ngọc lục bảo
5.    Garnet - Ngọc hồng lựu, Đá thạch lựu
6.    Agate - Đá mã não

7.    Tourmaline: Đá bích tỷ
8.    Pearl - Ngọc trai, Trân châu
9.    Obsidian - Đá núi lửa
10.  Charoite - Đá mắt rồng
11.  Amber - Đá Hổ phách
12.  Sun Stone - Đá mặt trời
13.  Moon Stone: Đá mặt trăng


14.  Aquamarine - Ngọc Hải lam
15.  Malachite - Đá khổng tước, đá lông công
16.  Serpentine - Đá vân rắn, đá hiệu thuốc
17.  Opal: Ngọc mắt mèo
18.  Marble - Đá cẩm thạch
19.  Topaz - Đá Hoàng ngọc
20.  Peridot - Đá Ô liu
21.  Spinel - Đá tia lửa

Blue Spinel
22.  Nephrite - Ngọc bích mềm.
23.  Jadeite - Ngọc bích cứng
24.  Green Jadeite - Ngọc Phỉ Thúy
25. Turquoise - Ngọc Lam Thạch
26.  Lapis Lazuli - Ngọc Lưu Ly
27.  Labradorite - Đá xà cừ , Hắc nguyệt quang


28.  Chrysoberyl - Đá mắt mèo
29.  Rhodochrosite - Đá đào hoa
30.  Carnelian - Hồng ngọc tủy
31. Quartz - Đá thạch anh
      Tiger’s eye: Đá thạch anh mắt hổ                     
      Citrine: Thạch anh vàng
      Smoky: Thạch anh khói
      Ghost Crystal: Thạch anh ưu linh
      Rutilated quartz : Thạch anh tóc
      Aventurine: Thạch anh xanh
      Amethyst: Thạch anh tím

0 nhận xét:

Đăng nhận xét